杏 hạnh (7n)
1 : Cây hạnh. Ðức Khổng tử ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng làm chữ gọi về cửa thầy học. Nhà Ðường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh hạnh viên 杏園) nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm 杏林.
2 : Ngân hạnh 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả 白果.
杏
杏
杏