李 lý (7n)
1 : Cây mận.
2 : Cùng một nghĩa với chữ lý 理. Như tư lý 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lý 司理.
3 : Hành lý, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lý 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.
李
李
李