杌 ngột (7n)

1 : Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
2 : Ngột niết 杌隉 áy náy không yên.
3 : Ngột tử 杌子 cái ghế nhỏ.