札 trát (5n)

1 : Cái thẻ, ngày xưa không có giấy, văn tự gì cũng viết vào ván gỗ nhỏ gọi là trát. Thế cho nên thư từ cũng gọi là trát. Như tin trát 信札 cái thư, tờ của quan sức cho dân cũng gọi là trát.
2 : Chết non. Như yểu trát 夭札 non yểu.
3 : Lần áo dày.