本 bổn, bản (5n)

1 : Gốc, một cây gọi là nhất bổn 一本.
2 : Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn. Như xả bổn trục mạt 捨本逐末 bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
3 : Trước, vốn. Như bổn ý 本意 ý trước của tôi.
4 : Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ. Như bổn cai như thử 本該如此 vốn lại phải như thế.
5 : Của mình, bổn thân 本身 thân mình, bổn quốc 本國 nước mình, bổn vị 本位 cái địa vị của mình, bổn lĩnh 本領 cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
6 : Tiền vốn, tiền gốc. Như nhất bổn vạn lợi 一本萬利 một vốn muôn lời.
7 : Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
8 : Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả. Như khắc bổn 刻本 bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn 一本. Ta quen đọc là chữ bản.