末 mạt (5n)

1 : Ngọn. Như mộc mạt 木末 ngọn cây, trượng mạt 杖末 đầu gậy. Sự gì không phải là căn bản cũng gọi là mạt. Như đi buôn gọi là trục mạt 逐末, theo đuổi nghề mọn, vì ngày xưa trọng nghề làm ruộng mà khinh nghề đi buôn vậy.
2 : Không. Như mạt do dã dĩ 末由也已 không biết noi vào đâu được vậy thôi.
3 : Hết, cuối. Như mạt thế 末世 đời cuối, mạt nhật 末日 ngày cuối cùng, v.v.
4 : Mỏng, nhẹ. Như mạt giảm 末減 giảm nhẹ bớt đi.
5 : Phường tuồng đóng thầy đồ già gọi là mạt.
6 : Nhỏ, vụn. Như dược mạt 藥末 thuốc đã tán nhỏ.
7 : Mỏn mọn, thấp hẹp. Dùng làm lời tự nhún mình. Như mạt học 末學 kẻ học mỏn mọn này.