未 vị, mùi (5n)
1 : Chi vị, chi thứ tám trong 12 chi. Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ vị. Thường quen đọc là chữ mùi.
2 : Chửa. Như vị lai 未來 chưa lại, chưa tới.
3 : Chưa, dùng làm lời trợ từ. Như hàn mai trước hoa vị 寒梅著花未 mơ đã nở hoa chưa ? (Vương Duy 王維).
4 : Không.
5 : Lời nói chưa nhất định. Như vị khả tri dã 未可知也 chưa thể biết được.
未
未
未