木 mộc (4n)
1 : Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc 喬木, cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc 灌木.
2 : Gỗ. Như mộc khí 木器 đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc 就木 nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy.
3 : Tam mộc 三木 một thứ hình gông cùm.
4 : Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm.
5 : Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh.
6 : Chất phác, mộc mạc.
7 : Trơ ra, tê dại. Như ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê dại không cảm giác gì.
木
木
木