期 [ kỳ, ky ] (12n)

1 : Kỳ hẹn. Như [khiên kỳ] [愆期] sai hẹn.
2 : Ắt thế, mong mỏi. Như [kỳ vọng] [期望] mong hẹn cho phải thành.
3 : [Kỳ di] [期頤] trăm tuổi.
4 : Một âm là [ky]. Một năm.
5 : Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là [ky phục] [期服].
6 : Dùng làm tiếng trợ từ. Như [thật duy hà ky] [實維何期] thực ở vào đâu ?