朝 [ triêu, triều ] (12n)

1 : Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là [chung triêu] [終朝], một ngày cũng gọi là [nhất triêu] [一朝].
2 : Một âm là [triều]. Chỗ nhà nước làm việc. Như [triều đình] [朝廷].
3 : Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
4 : Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ. Như [Hán triều] [漢朝] triều nhà Hán.