望 [ vọng ] (11n)

1 : Trông xa. Như [chiêm vọng] [瞻望] trông mong.
2 : Có cái để cho người chiêm ngưỡng gọi là [vọng]. Như [danh vọng] [名望], [uy vọng] [威望], v.v.
3 : Quá mong. Như [trách vọng] [責望] trách mắng để mong cho làm nên.
4 : Ước mong. Như [đại hỉ quá vọng] [大喜過望] mừng quá sức ước mong, nghĩa là được thích lòng muốn quá, [thất vọng] [失望] mất sự mong ước, [tuyệt vọng] [絕望] hết đường mong ước, v.v.
5 : Ngày rằm, ngày rằm thì mặt trời mặt trăng gióng thẳng nhau gọi là [vọng].