服 [ phục ] (8n)
1 : Áo mặc. Như [lễ phục] [禮服] áo lễ, [thường phục] [常服] áo thường.
2 : Mặc áo.
3 : Áo tang, [trảm thôi] [斬衰], [tư thôi] [齊衰], [đại công] [大功], [tiểu công] [小功], [ti ma] [緦麻] gọi là [ngũ phục] [五服].
4 : Phục tòng.
5 : Làm việc. Như [phục quan] [服官] làm việc quan, [phục điền] [服田] làm ruộng, v.v.
6 : Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là [phục].
7 : Uống. Như [phục dược] [服藥] uống thuốc.
8 : Quen. Như [bất phục thủy thổ] [不服水土] chẳng quen đất nước.
9 : Ðeo.
1 : Nghĩ nhớ.
1 : Cái ống tên.
服
服
服