朋 [ bằng ] (8n)

1 : Bè bạn.
2 : Ðảng. Như [bằng tị vi gian] [朋比為奸] kết đảng làm gian.
3 : Sánh tầy. Như [thạc đại vô bằng] [碩大無朋] to lớn không gì sánh tầy.
4 : Năm vỏ sò là một [bằng]. Ðời xưa dùng vỏ sò làm tiền, cho nên tạ ơn người ta cho nhiều của gọi là [bách bằng chi tích] [百朋之錫].