會 hội, cối (13n)

1 : Họp. Như khai hội 開會 mở hội, hội nghị 會議 họp bàn, v.v.
2 : Gặp. Như hội minh 會盟 gặp nhau cùng thề, hội đồng 會同 cùng gặp mặt nhau để bàn bạc sự gì, v.v.
3 : Thời. Như kỉ hội 機會 gặp dịp, vận hội 運會 vận hội tốt, nghĩa là sự với thời đúng hợp nhau cả. Sách Hoàng cực kinh thế nói 30 năm là một đời 世, 12 đời là một vận 運, 30 vận là một hội 會, 12 hội là một nguyên 元.
4 : Hiểu biết. Như hội ý 會意 hiểu ý, lĩnh hội 領會 lĩnh lược hiểu được ý nghĩa gì.
5 : Chỗ người ở đông đúc. Như đô hội 部會 chốn đô hội.
6 : Một âm là cối. Tính gộp, tính suốt sổ, tính sổ suốt năm gọi là cối kế niên độ 會計年度.