最 tối (12n)

1 : Rất. Như tối hảo 最好 rất tốt.
2 : Giỏi hơn. Nhà Hán khảo sát quan lại chia ra hai hạng, tối 最 và điến 殿. Ðiến là kẻ không xứng chức, tối là kẻ có tài giỏi.
3 : Cùng tột, dùng làm trợ từ.