更 canh, cánh (7n)

1 : Ðổi. Như canh trương 更張 đổi cách chủ trương, canh đoan 更端 đổi đầu mối khác, v.v.
2 : Canh, một đêm chia làm năm canh.
3 : Thay. Như canh bộc 更僕 đổi người khác thay mặt mình, nói nhiều lời quá gọi là canh bộc nan sổ 更僕難數.
4 : Trải. Như thiếu canh bất sự 少更不事 nhỏ chẳng trải việc (ít tuổi chưa từng trải mấy).
5 : Ðền lại.
6 : Một âm là cánh. Lại thêm. Như cánh thậm 更甚 thêm tệ.