曲 khúc (6n)
1 : Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
2 : Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp. Như hương khúc 鄉曲 chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc 心曲 cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
3 : Uyển chuyển. Như khúc vi chi thuyết 曲為之說 uyển chuyển nói hộ.
4 : Khúc nhạc.
5 : Chỗ bẻ cong. Như hà khúc 河曲 chỗ khúc sông uốn cong.
6 : Việc nhỏ, thiên một bên.
曲
曲
曲