暴 bạo, bộc (15n)

1 : Tàn bạo. Như tham bạo 貪暴, bạo ngược 暴虐. Trộm giặc gọi là bạo khách 暴客, v.v.
2 : Làm hại. Như bạo điễn thiên vật 暴殄天物.
3 : Vội, chợt đến. Như tật phong bạo vũ 疾風暴雨 gió táp mưa sa, bạo lãnh 暴冷 chợt rét, bạo phát 暴發 chợt giàu.
4 : Bạo hổ 暴虎 bắt hổ tay không.
5 : Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là 曝.
6 : Bộc lộ.