暉 huy (13n)
1 : Ánh sáng mặt trời. Mạnh Giao 孟郊 có câu thơ rằng : Thùy ngôn thốn thảo tâm, báo đắc tam xuân huy 誰言寸草心,報得三春暉 ai nói lòng tấc cỏ, báo được ơn ba xuân, ý nói ơn cha mẹ khôn cùng, khó báo đền được. Ta thường nói lúc còn cha mẹ là xuân huy 春暉 là bởi nghĩa đó.
暉
暉
暉