星 tinh (9n)

1 : Sao. Như hằng tinh 恆星 sao đứng, hành tinh 行星 sao đi, vệ tinh 衛星 sao hộ vệ, tuệ tinh 慧星 sao chổi, v.v.
2 : Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh 寥落晨星 vắng vẻ như sao ban sáng.
3 : Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh 零星, từng giọt, từng cái. Như tinh tinh bạch phát 星星白發 tóc bạc từng sợi.
4 : Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia 星家, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ 星士 thầy số.
5 : Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
6 : Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
7 : Tên một thứ âm nhạc.