昏 hôn (8n)

1 : Tối. Như hoàng hôn 黃昏 mờ mờ tối, hôn dạ 昏夜 đêm tối, v.v.
2 : Tối tăm. Như hôn hội hồ đồ 昏憒楜塗 tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lý gì.
3 : Lễ cưới, ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là hôn lễ 昏禮, bây giờ mới đổi dùng chữ hôn 婚.
4 : Mờ.
5 : Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.