昂 ngang (8n)
1 : Giơ cao. Như ngang thủ 昂首 nghển đầu, đê ngang 低昂 cúi ngửa. Thái độ cao cả gọi là hiên ngang 軒昂 hay ngang tàng 昂藏, ý khí phấn phát gọi là kích ngang 激昂, v.v.
2 : Giá cao, giá đắt. Nguyễn Du 阮攸 : Mễ giá bất thậm ngang 米價不甚昂 giá gạo không cao quá.
昂
昂
昂