旆 bái (10n)

1 : Một thứ cờ diềm điểm nhiều mùi sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Ðời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi. Như phản bái 返旆 trở về.
2 : Bái bái 旆旆 lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.