施 thi, thí, dị, thỉ (9n)

1 : Bày ra, đặt ra, đem dùng ra cho người hay vật gọi là thí. Như thi thuật 施術 làm thuật cho kẻ nào, thi trị 施治 làm phép chữa cho kẻ nào, thi ân 施恩 ra ơn cho kẻ nào, thi phấn 施粉 đánh phấn, thi lễ 施禮 làm lễ chào, v.v.
2 : Bêu xác.
4 : Một âm là thí. Giúp, cho. Như bác thí 博施 rộng giúp mọi người, thí dữ 施與 cho giúp.
5 : Lại một âm là dị. Dài, lâu dài.
6 : Lại một âm nữa là thỉ. Ði ngoẹo, đi tắt, theo hút.
7 : Thay đổi.
8 : Bỏ.