於 ư, ô (8n)
1 : Chưng. Tiếng dùng để giúp lời. Như sinh ư bắc phương 生於北方 sinh chưng phương bắc.
2 : Ở. Như tương ư 相於 cùng nương ở với nhau.
3 : Một âm là ô. Ôi, lời than thở, cùng nghĩa với chữ ô 嗚.
於
於
於