新 tân (13n)

1 : Mới. Như thôi trần xuất tân 推陳出新 đẩy cũ ra mới (trừ cái cũ đi, đem cái mới ra).
2 : Trong sạch. Như cải quá tự tân 改過自新 đổi lỗi cũ để tự sửa cho mình trong sạch.
3 : Mới. Như tân niên 新年 năm mới.
4 : Tên hiệu năm đầu của Vương Mãng mới cướp ngôi nhà Hán.