斤 cân, cấn (4n)
1 : Cái rìu.
2 : Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
3 : Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).
斤
斤
斤
1 : Cái rìu.
2 : Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
3 : Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).