料 liêu, liệu (10n)
1 : Ðo đắn, lường tính, liệu. Như liêu lượng 料畫 liệu lường, liệu lý 料理 liệu sửa (săn sóc), v.v.
2 : Vuốt ve.
3 : Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
4 : Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
5 : Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
6 : Liệu đoán. Như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
7 : Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
料
料
料