斂 liễm, liệm (17n)
1 : Thu góp lại.
2 : Cất, giấu. Như liễm thủ 斂手 thu tay, liễm tích 斂跡 giấu tung tích, v.v.
3 : Thu liễm (giót đọng lại không tan ra).
4 : Rút bớt lại.
4 : Một âm là liệm. Thay áo cho người chết là tiểu liệm 小斂. Nhập quan là đại liệm 大斂.
斂
斂
斂