數 sổ, số, sác, xúc (15n)
1 : Ðếm, đếm số vật xem là bao nhiêu gọi là sổ.
2 : Trách mắng kẻ có tội.
3 : Kể, cân nhắc. Như sổ điển vong tổ 數典忘祖 kể điển tích quên cả chức sự của tổ, bất túc sổ 不足數 không đủ kể.
4 : Lời tính phỏng. Như sổ nhật 數日 vài ba ngày, sổ khẩu 數口 vài ba miệng, v.v.
5 : Một âm là số. Số mục. Như cơ số 奇數 số lẻ, ngẫu số 偶數 số chẵn, v.v.
6 : Thuật số, môn toán học dùng chân số để luận về tính chất và quan hệ của số.
7 : Số mệnh, số kiếp.
8 : Lại một âm là sác. Luôn luôn. Như mạch sác 脈數 mạch chạy mau, sác kiến 數見 thấy luôn.
8 : Một âm nữa là xúc. Nhỏ, đan mau.
數
數
數