散 tán, tản (12n)

1 : Tan. Như vân tán 雲散 mây tan.
2 : Buông, phóng ra. Như thí tán 施散 phóng ra cho người.
3 : Giãn ra. Như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
4 : Một âm là tản. Rời rạc. Như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
2 : Nhàn rỗi. Như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là xư tản 樗散.
5 : Tên khúc đàn. Như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
4 : Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.