敝 tệ (11n)

1 : Nát. Như tệ trửu 敝帚 cái chổi nát.
2 : Mệt lử, tệ ư bôn mệnh 敝於奔命 chạy theo nhọc lử.
3 : Hẹp hòi, tiếng dùng để nói nhún mình. Như tệ xá 敝舍 cái nhà hẹp hòi của tôi, tệ ấp 敝邑 đất nước hủ bại của chúng tôi, v.v.
4 : Thua.
5 : Bỏ.