攸 du (7n)

1 : Vụt, thoáng, tả cái dáng nhanh chóng. Như du nhiên nhi thệ 攸然而逝 vụt vậy mà đi.
2 : Chốn, nơi. Như tướng du 相攸 kén nơi đáng lấy làm chồng.
3 : Thửa, dùng làm tiếng trợ từ. Như danh tiết du quan 名節攸關 danh tiết thửa quan hệ.
4 : Du du 攸攸 dằng dặc.