收 thu, thú (6n)

1 : Bắt. Như bị thu 被收 bị bắt, thu giám 收監 bắt giam.
2 : Thu nhặt. Như thu liễm 收斂 thu vén, thu thập 收拾 nhặt nhạnh, v.v.
3 : Thu thúc. Như thu bút 收筆 đóng bút (gác bút), thu tràng 收場 xong việc.
4 : Cái mũ đời nhà Hạ.
5 : Hòm xe.
6 : Một âm là thú. Số gặt được.