支 chi (4n)

1 : Chi, thứ. Như trưởng chi 長支 chi trưởng, chi tử 支子 con thứ, v.v.
2 : Tránh, nhánh. Như chi lưu 支流 dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
3 : Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì 支持.
4 : Tính, nhà Thanh có bộ đạc chi 度支 giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
5 : Khoản chi ra.
6 : Chia rẽ. Như chi ly 支離 vụn vặt.
7 : Ðịa chi, tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
8 : Chân tay, cũng như chữ chi 肢.
9 : Cành, cũng như chữ chi 枝.