攝 nhiếp (21n)

1 : Vén lên.
2 : Bắt lấy.
3 : Thu nhiếp lại. Như nhiếp ảnh 攝影 chụp ảnh, nhiếp sinh 攝生 thu nhiếp tinh thần để nuôi mình cho khỏe.
4 : Trị cho nghiêm chỉnh. Như trấn nhiếp 鎮攝 lấy oai mà khiến cho ai nấy đều sợ không dám làm càn.
5 : Kiêm, thay, nhiếp vị 攝位 làm thay địa vị người khác.
6 : Bị bức bách.
7 : Vay mượn.