攘 nhương. Nhưỡng (20n)

1 : Lõng bắt lấy, ăn trộm.
2 : Ðẩy ra, đuổi đi được.
3 : Trừ.
4 : Hàm nhẫn được.
5 : Một âm là nhưỡng. Rối loạn.
6 : Cùng nghĩa như chữ nhưỡng 禳.