攖 anh, oanh (20n)

1 : Chạm tới, đến gần. Như anh nộ 攖怒 chọc giận.
2 : Mắc, vướng. Như anh hại 攖害 mắc hại, anh họa 攖禍 mắc vạ, v.v.
3 : Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.