攀 phàn, phan (19n)
1 : Vin, đứng ở dưới mà vin lên trên gọi là phàn.
2 : Kết dâu gia. Như phàn thân 攀親 nói nhún mình là hèn mà xin kết dâu gia với nơi cao quý.
3 : Kéo lại.
4 : Cũng đọc là {phan}.
攀
攀
攀
1 : Vin, đứng ở dưới mà vin lên trên gọi là phàn.
2 : Kết dâu gia. Như phàn thân 攀親 nói nhún mình là hèn mà xin kết dâu gia với nơi cao quý.
3 : Kéo lại.
4 : Cũng đọc là {phan}.