擔 đam, đảm (16n)
1 : Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm 擔任.
2 : Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.
擔
擔
擔
1 : Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm 擔任.
2 : Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.