撫 phủ, mô (15n)
1 : Yên ủi, phủ dụ. Như trấn phủ 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v.
2 : Vỗ về. Như phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng.
3 : Cầm, tuốt, vuốt. Như phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
4 : Một âm là mô. Cũng như chữ mô 摹.
撫
撫
撫