撥 bát (15n)

1 : Trừ sạch, đánh tan. Như bát khai vân vụ 撥開雲霧 trừ sạch mây mù.
2 : Chuyển, xoay lại. Như bát loạn phản chánh 撥亂反正 dẹp loạn chuyển lại chánh.
3 : Phát ra. Như chi bát 支撥 chi phát ra.
4 : Khêu, bới. Như khiêu bát 挑撥 khiêu gợi, bát thuyền 撥船 bơi thuyền, v.v.
5 : Gảy đàn.
6 : Cái móng tay giả để gảy đàn.
7 : Cung lật trái lại.
8 : Tốc lên.