摽 phiếu, phiêu (14n)
1 : Ðánh.
2 : Rụng, trong kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó.
3 : Một âm là phiêu. Vẫy. Như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái.
4 : Tít mù, tả cái dáng cao xa.
摽
摽
摽