摶 đoàn, chuyên (14n)

1 : Nắm, chét, vo tròn.
2 : Nương cậy. Như đoàn phù dao nhi thướng 摶扶搖而上 nương gió cả mà bay lên.
3 : Một âm là chuyên. Nắm cổ.