搉 xác, giác (13n)
1 : Gõ, đánh.
2 : Một âm là giác. Vin dẫn. Như dương giác 揚搉 dẫn cớ gì làm chứng, thương giác 商搉 bàn bạc lấy chứng cớ cho đúng, v.v.
3 : Chuyên, cùng nghĩa như chữ giác 榷.
搉
搉
搉