援 viên, viện (12n)

1 : Vin. Như viên lệ 援例 vin lệ cũ.
2 : Kéo, dắt. Như thiên hạ nịnh, viên chi dĩ đạo 天下溺援之以道 thiên hạ chìm đắm, phải lấy đạo mà kéo dắt lên.
3 : Một âm là viện. Cứu giúp. Như viện binh 援兵 binh đến cứu giúp.