揆 quỹ (12n)
1 : Ðo, lường. Như bách quỹ 百揆 toan lường trăm việc, là cái chức của quan tể tướng, vì thế đời sau mới gọi quan thể tướng là thủ quỹ 首揆, hay hiệp quỹ 協揆 vậy.
2 : Ðạo. Như kỳ quỹ nhất dã 其揆一也 thửa đạo một vậy.
揆
揆
揆