掬 cúc (11n)
1 : Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc.
2 : Rút lấy, lượm lấy. Như tiếu dong khả cúc 笑容可掬 dáng cười xinh có thể lượm lấy được.
掬
掬
掬
1 : Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc.
2 : Rút lấy, lượm lấy. Như tiếu dong khả cúc 笑容可掬 dáng cười xinh có thể lượm lấy được.