掩 yểm (11n)

1 : Bưng, ngậm, min, đóng. Như yểm khẩu 掩口 bưng miệng, yểm môn 掩門 đóng cửa, v.v.
2 : Che lấp. Như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v.
3 : Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.