掣 xế, xiết (12n)

1 : Kéo. Như xế chửu 掣肘 kéo cánh tay (bó cánh), khiên xế 牽掣 kéo dắt nhau.
2 : Rút. Như xế tiêm 掣籤 rút thẻ, cũng đọc là chữ xiết.